Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước trong giếng) Khắc THIÊN THƯỢNG
Nam Mạng – Ất Mùi Sanh năm: 1955, 2015 và 2075 Cung CÀN. Trực PHÁ Mạng SA TRUNG KIM (vàng trong cát) Khắc THẠCH LỰU
Nam Mạng – Giáp Tý Sanh năm: 1924, 1984 và 2044 Cung CHẤN. Trực BẾ Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA
Nam Mạng – Giáp Dần Sanh năm: 1914 đến 1974 và 2034 Cung KHÔN. Trực KHAI Mạng ĐẠI KHÊ THÙY (nước khe lớn) Khắc SƠN
Nam Mạng – Ất Tỵ Sanh năm:1905, 1965 và 2025 Cung KHÔN. Trực NGUY Mạng PHÚC ĐĂNH HỎA (lửa đèn nhỏ) Khắc XOA XUYẾN KIM